MENU
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẮC BỘ

Cao đẳng nghề Điện công nghiệp

Cao đẳng nghề Điện công nghiệp

I.1. NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP

Tên nghềĐiện công nghiệp

Mã nghề50520405

Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;

Số lượng môn học, mô đun đào tạo37

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề.

 1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

a) Kiến thức:

   - Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;

   - Hiểu được cách đọc các bản vẽ thiết kế của nghề điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;

   - Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho

các hộ dùng điện xác định (một phân xưởng, một hộ dùng điện);

   - Vận dụng được các nguyên tắc trong lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện;

   - Phân tích được phương pháp xác định các dạng hư hỏng thường gặp của

các thiết bị điện;

   - Nắm vững các kiến thức về quản lý kỹ thuật, quản lý sản xuất, điều khiển các trạm điện, lưới điện;

   - Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để giải thích

các tình huống trong lĩnh vực điện công nghiệp;

   - Đạt trình độ A Tiếng Anh, trình độ B Tin học hoặc tương đương.

 

b) Kỹ năng:

   - Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ đúng yêu cầu kỹ thuật;

   - Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;

   - Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản;

   - Vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;

   - Đọc, hiểu, lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện có công nghệ hiện

đại theo tài liệu hướng dẫn.

   - Lắp đặt và vận hành được các thiết bị điện đảm bảo an toàn;

   - Hướng dẫn, giám sát kỹ thuật được các tổ, nhóm lắp đặt mạng điện hạ áp

và mạch điện điều khiển trong hệ thống điện;

   - Tự học tập, nghiên cứu khoa học theo đúng chuyên ngành đào tạo;

   - Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.

 

1.2. Chính trị, đạo đức;  Thể chất và quốc phòng:

a) Chính trị, đạo đức:

   - Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác - Lê nin và Hiến pháp, Pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;

  - Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp của địa phương, khu vực, vùng, miền;

  - Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện;

   - Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;

   - Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp - Pháp luật;

   - Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp;

   - Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc;

   - Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.

 b) Thể chất, quốc phòng:

   - Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện năng động của các xí nghiệp công nghiệp;

   - Sức khỏe đạt loại I hoặc loại II theo phân loại của Bộ Y tế;

   - Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất, ý thức xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

   - Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;

   - Có ý thức tổ chức kỹ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

 1.3. Cơ hội việc làm:

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên trở thành Kỹ thuật viên chuyên ngành Điện công nghiệp sẽ: 

   - Làm việc được ở các Công ty Điện lực: Tổ vận hành và quản lý đường dây, tổ bảo trì và sửa chữa đường dây;

   - Làm việc trong các trạm truyền tải và phân phối điện năng: Nhân viên vận hành;

   - Làm việc trong các công ty xây lắp công trình điện;

   - Làm việc trong các công ty, xí nghiệp sản xuất công nghiệp trong các thành phần kinh tế xã hội

2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu

2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:     

- Thời gian đào tạo: 3 năm

- Thời gian học tập: 131 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 100 giờ)

2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 2520 giờ; Thời gian học tự chọn: 780 giờ;

+ Thời gian học lý thuyết: 708 giờ; Thời gian học thực hành: 1812 giờ.

3. Danh mục môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian

 

 

MH,

 

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Trong đó

Lý thuyết

  Thực

hành

Kiểm

 tra

I

Các môn học chung

220

200

30

MH 01

Chính trị

60

24

6

MH 02

Pháp luật

21

7

2

MH 03

Giáo dục thể chất

4

52

4

MH 04

Giáo dục quốc phòng - An ninh

58

13

4

MH 05

Tin học

17

54

4

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

60

50

10

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

708

1656

156

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

178

242

25

MH 07

An toàn điện

18

11

1

MH 08

Mạch điện

45

39

6

MH 09

Vẽ kỹ thuật

15

13

2

MĐ 10

Vẽ điện

10

18

2

MH 11

Vật liệu điện

15

13

2

MĐ 12

Khí cụ điện

20

22

3

MĐ 13

Điện tử cơ bản

45

98

7

MĐ 14

Kỹ thuật nguội

10

28

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

545

1403

126

MĐ 15

Điều khiển điện khi nén

45

70

5

MĐ 16

Đo lường điện

30

54

6

MĐ 17

Máy điện 1

45

186

9

MH 18

Máy điện 2

15

42

3

MĐ 19

Cung cấp điện

60

26

4

MH 20

Trang bị điện 1

45

210

15

MH 21

Trang bị điện 2

15

40

5

MĐ 22

Kỹ thuật xung- số

45

42

3

MĐ 23

Tổ chức sản xuất

20

8

2

MĐ 24

Kỹ thuật cảm biến

45

12

3

MĐ 25

PLC cơ bản

45

95

10

MĐ 26

Truyền động điện

60

82

8

MĐ 27

Điện tử công suất

45

56

4

MĐ28

PLC nâng cao

30

83

7

MĐ 29

Thực tập tốt nghiệp

0

397

43

II.2

Các môn học, mô đun tự chọn

159

532

29

MĐ 30

Kỹ thuật lắp đặt điện

30

112

8

MĐ 31

KT Vi điều khiển

30

85

5

MĐ 32

Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

30

55

5

MĐ 33

Điện tử ứng dụng

15

40

5

MĐ 34

Quấn dây máy điện nâng cao

10

77

3

MH 35

KN phỏng vấn xin việc

29

13

3

MH 36

Tổ chức quản lý HTX

58

0

2

MH 37

Những vấn đề cơ bản về HTX và các mô hình HTX trong và ngoài nước

43

0

2

MH38

Nội dung cơ bản chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tập thể

58

0

2

 

               

 Tổng cộng

  1102

2377

211

 

Chương trình đào tạo liên quan

Bình luận:

Địa chỉ

 Số 184 đường 5 mới - Hùng Vương - Hồng Bàng - Hải Phòng

Email info@bacbo.edu.vn
Điện thoại 0225 3522 277
Menu
Kết nối

Bản quyền thuộc về TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT BẮC BỘ
Thiết kế bởi: Hpsoft.vn

Hotline0225 3522 277

messenger icon zalo icon
Đăng ký xét tuyển
ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

0225 3522 277