Mã nghề: 50510913.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Số lượng môn học, mô-đun đào tạo: 51.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
a) Kiến thức:
- Trình bày được các thông số cơ bản thể hiện hình dáng và các kết cấu tàu thuỷ;
- Phân tích được các yêu cầu cơ bản của các thiết bị trên tàu thuỷ: thiết bị lái, thiết bị neo, thiết bị chằng buộc, thiết bị cứu sinh, thiết bị lai dắt;
- Trình bày được các tiêu chuẩn lắp ráp, các quy trình tổng quát của công nghệ đóng tàu, bao gồm các công đoạn tuần tự nối tiếp nhau từ khi bắt đầu thiết kế cho đến khi hạ thủy;
- Trình bày được quy trình gia công chế tạo bệ khuôn, gia công tôn vỏ, gia công lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu, quy trình lắp ráp phân đoạn, tổng đoạn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Xác định được các phương pháp kiểm tra và thử tàu khi gia công, lắp ráp phân đoạn, tổng đoạn và thân tàu;
- Xác định được các nguyên nhân hư hỏng của các cơ cấu thân tàu và phương pháp sửa chữa tàu;
- Trình bày được các phương pháp hạ thủy tàu phổ biến.
b) Kỹ năng:
- Vẽ, kiểm tra và điều chỉnh được đường hình dáng thân tàu trên ba mặt phẳng hình chiếu;
- Xác định được kích thước thực của các chi tiết, kết cấu thân tàu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Khai triển được tấm tôn phẳng, tấm tôn cong một chiều, hai chiều;
- Chế tạo được các loại dưỡng và vẽ thảo đồ phục vụ cho gia công, lắp ráp kết cấu và tôn vỏ của thân tàu;
- Gia công, lắp ráp được các chi tiết kết cấu thân tàu và tôn vỏ tàu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp ráp được các phân đoạn, tổng đoạn của thân tàu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lựa chọn được phương án và lắp ráp thân tàu trên đà hợp lý đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Phát hiện được sai sót kỹ thuật, cách phòng ngừa và các biện pháp khắc phục trong quá trình gia công, lắp kết cấu và tôn vỏ tàu;
- Hướng dẫn được bài thực hành cho học sinh học nghề trình độ thấp hơn;
- Tổ chức và hướng dẫn được tổ, nhóm lao động để thực hiện công việc đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn lao động.
1.2. Chính trị, đạo đức ;thể chất và quốc phòng:
a) Chính trị, đạo đức:
- Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
- Chấp hành chủ trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;
- Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
- Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức kỷ luật, yêu nghề;
- Có kiến thức bảo vệ môi trường, cộng đồng của một công dân sống trong xã hội công nghiệp; lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc.
b) Thể chất, quốc phòng:
- Có đủ sức khoẻ làm việc lâu dài theo yêu cầu của nghề;
- Nắm được những kiến thức cơ bản và thực hiện được các kỹ năng quân sự phổ thông, sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Cơ hội việc làm
Sau khi tốt nghiệp có thể làm tại việc tại các nhà máy đóng tàu. Tùy theo năng lực và điều kiện cụ thể có thể tự tạo việc làm phù hợp hoặc học tiếp lên bậc cao hơn.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô-đun và thi tốt nghiệp: 330 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 120 giờ) .
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ.
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3300 giờ; trong đó:
+ Thời gian học bắt buộc: 2640 giờ; Thời gian học tự chọn: 660 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 1148 giờ; Thời gian học thực hành: 2152 giờ.
3. Danh mục các môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Các môn học chung |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng- An ninh |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề bắt buộc |
853 |
1524 |
263 |
II.1 |
Các môn học, mô-đun kỹ thuật cơ sở |
415 |
430 |
85 |
MH 07 |
Toán |
20 |
6 |
4 |
MH 08 |
Vật lý |
23 |
4 |
3 |
MH 09 |
Hình học - Hoạ hình |
17 |
9 |
4 |
MH 10 |
Vẽ kỹ thuật – Autocad |
35 |
33 |
7 |
MH 11 |
Cơ lý thuyết |
39 |
3 |
3 |
MH 12 |
Sức bền vật liệu |
30 |
12 |
3 |
MH 13 |
Vật liệu kỹ thuật |
50 |
6 |
4 |
MH 14 |
Điện kỹ thuật |
23 |
5 |
2 |
MH 15 |
Chi tiết máy |
38 |
3 |
4 |
MH 16 |
Công nghệ vật liệu |
22 |
6 |
2 |
MH 17 |
An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong nhà máy đóng tàu. |
22 |
4 |
4 |
MĐ 18 |
Nguội cơ bản |
10 |
27 |
8 |
MĐ 19 |
Sử dụng thiết bị thường dùng trong nhà máy đóng tàu |
15 |
37 |
8 |
MĐ 20 |
Hàn kim loại |
20 |
67 |
3 |
MĐ 21 |
Khai triển mặt bao khối hình học |
15 |
40 |
5 |
MĐ 22 |
Cắt tôn - thép hình |
11 |
45 |
4 |
MĐ 23 |
Gò tôn |
15 |
95 |
10 |
MĐ 24 |
Gia công nhiệt |
10 |
28 |
7 |
II.2 |
Các môn học, mô- đun chuyên môn nghề |
438 |
1094 |
178 |
MH 25 |
Vẽ tàu |
30 |
12 |
3 |
MH 26 |
Lý thuyết tàu thuỷ |
57 |
0 |
3 |
MH 27 |
Kết cấu tàu thuỷ |
52 |
20 |
3 |
MH 28 |
Thiết bị tàu thuỷ |
40 |
18 |
2 |
MH 29 |
Công nghệ đóng tàu và tổ chức sản xuất trong nhà máy đóng tàu |
24 |
15 |
6 |
MĐ 30 |
Tiêu chuẩn lắp ráp thân tàu |
22 |
5 |
3 |
MĐ 31 |
Phóng dạng tuyến hình tàu |
20 |
77 |
23 |
MĐ 32 |
Khai triển kết cấu thân tàu |
15 |
68 |
7 |
MĐ 33 |
Khai triển tôn vỏ |
10 |
17 |
3 |
MĐ 34 |
Chế tạo dưỡng và vẽ thảo đồ |
10 |
41 |
9 |
MĐ 35 |
Gia công, lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu |
30 |
92 |
28 |
MĐ 36 |
Gia công tôn vỏ |
25 |
100 |
25 |
MĐ 37 |
Chế tạo bệ khuôn |
6 |
18 |
6 |
MĐ 38 |
Gia công, lắp ráp cụm chi tiết kết cấu thân tàu |
20 |
89 |
11 |
MĐ39 |
Lắp ráp phân đoạn |
15 |
57 |
18 |
MĐ 40 |
Lắp ráp tổng đoạn |
15 |
63 |
12 |
MĐ 41 |
Lắp ráp thân tàu trên triền |
20 |
93 |
7 |
MĐ 42 |
Kiểm tra và thử tàu |
12 |
14 |
4 |
MĐ 43 |
Hạ thủy tàu |
15 |
25 |
5 |
MĐ 44 |
Thực tập |
0 |
270 |
0 |
III |
Các môn học, mô-đun tự chọn |
262 |
362 |
36 |
MH 45 |
Tổ chức quản lý HTX |
58 |
0 |
2 |
MH 46 |
Những vấn đề cơ bản về HTX và các mô hình HTX trong và ngoài nước |
43 |
0 |
2 |
MH 47 |
Nội dung cơ bản chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tập thể |
58 |
0 |
2 |
|
Tổng cộng: |
1335 |
2086 |
329 |