Mã nghề: 40340310
Trình độ đào tạo : Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Tốt nghiệp Trung học cơ sở và tương đương, có bổ sung văn hoá trung học phổ thông theo quyết định Bộ Giáo dục – Đào tạo ban hành
Số lượng môn học đào tạo: 34
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
a) Kiến thức:
- Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính - tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao;
- Vận dụng được kiến thức tin học trong công tác kế toán;
- Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
- Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.
b) Kỹ năng:
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
- Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp;
- Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
- Phân tích được tình hình tài chính doanh nghiệp;
- Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;
- Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
- Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp;
- Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
a) Chính trị, đạo đức:
-Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
- Có lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
- Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
- Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
- Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
b) Thể chất, quốc phòng:
- Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh, bóng chuyền;
- Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
- Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Cơ hội việc làm:
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 280 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 80 giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1575giờ; Thời gian học tự chọn: 765giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 678 giờ; Thời gian học thực hành: 1662 giờ
2.3. Thời gian học văn hoá Trung học phổ thôngđối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở:1200 giờ
- Danh mục các môn học văn hoá Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp.
- Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả.
3. Danh mục môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Các môn học chung |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô-đun đào tạo nghề |
678 |
1.548 |
114 |
II.1 |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
481 |
1031 |
63 |
II.1.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
211 |
85 |
19 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
40 |
16 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Kinh tế vi mô |
40 |
17 |
3 |
MH 10 |
Nguyên lý thống kê |
30 |
13 |
2 |
MH 11 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
31 |
11 |
3 |
MH 12 |
Nguyên lý kế toán |
50 |
20 |
5 |
II.1.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
270 |
946 |
44 |
MH 13 |
Thống kê doanh nghiệp |
30 |
26 |
4 |
MH 14 |
Thuế |
30 |
26 |
4 |
MH 15 |
Tài chính doanh nghiệp |
40 |
30 |
5 |
MĐ 16 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 17 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 18 |
Kế toán doanh nghiệp 3 |
45 |
67 |
8 |
MH 19 |
Kiểm toán |
20 |
22 |
3 |
MĐ 20 |
Tin học kế toán |
15 |
43 |
2 |
MĐ 21 |
Thực tập tốt nghiệp |
0 |
570 |
0 |
II.2 |
Các môn học chuyên môn nghề tự chọn |
197 |
517 |
51 |
MH22 |
Soạn thảo văn bản |
18 |
24 |
3 |
MH23 |
Kế toán doanh nghiệp thương mại |
17 |
25 |
3 |
MH24 |
Kế toán thuế |
20 |
36 |
4 |
MH25 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
25 |
31 |
4 |
MH26 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
20 |
22 |
3 |
MH27 |
Kế toán hợp tác xã |
20 |
36 |
4 |
MĐ 28 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
0 |
98 |
7 |
MH 29 |
Tổ chức quản lý HTX |
58 |
0 |
2 |
MH 30 |
Những vấn đề cơ bản về HTX và các mô hình HTX trong và ngoài nước |
43 |
0 |
2 |
MH 31 |
Nội dung cơ bản chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tập thể |
58 |
0 |
2 |
MH32 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
20 |
22 |
3 |
MH33 |
Kỹ năng làm việc nhóm, quản lý công việc và thời gian hiệu quả |
22 |
20 |
3 |
MH 34 |
Kế toán doanh nghiệp dịch vụ |
17 |
25 |
3 |
MH 35 |
Kỹ năng phỏng vấn, xin việc |
18 |
24 |
3 |
|
Tổng cộng |
943 |
1635 |
139 |