Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hóa phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 38
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
a) Kiến thức:
- Trình bày được các thông sốcơbản thểhiện hình dáng con tàu;
- Xác định được các dạng kết cấu, vị trí lắp ghép từng kết cấu thân tàu;
- Phân tích được quy trình tổng quát của công nghệ đóng tàu;
- Trình bày được phương pháp khai triển kết cấu thân tàu;
- Trình bày được nội dung cơ bản của các kiểu lắp ráp và các sai lệch thường gặp trong quá trình lắp ráp thân tàu;
- Trình bày được quy trình gia công tôn vỏ và gia công lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu, cụm chi tiết kết cấu thân tàu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Trình bày được quy trình lắp ráp phân đoạn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
b) Kỹ năng:
- Xác định các loại tài liệu về tiêu chuẩn lắp ráp thân tàu;
- Xác định được giới hạn các sai lệch cho phép cho các kiểu lắp ráp;
- Vẽ được hình dáng, kích thước thực của các chi tiết, kết cấu thân tàu;
- Chế tạo được các loại dưỡng phục vụ cho gia công, lắp ráp kết cấu và tôn vỏ của thân tàu;
- Gia công được tôn vỏ; gia công, lắp ráp được các chi tiết kết cấu, cụm chi tiết kết cấu thân tàu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Lắp ráp được phân đoạn tàu thuỷ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
a) Chính trị, đạo đức:
- Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước;
- Chấp hành chủ trương, chính sách và Pháp luật của Nhà nước;
- Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
- Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
- Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, tác phong công nghiệp, ý thức kỷ luật, yêu nghề; có kiến thức bảo vệ môi trường, cộng đồng của một công dân sống trong xã hội công nghiệp; lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
- Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc, không ngừng học hỏi để sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc
làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
b) Thể chất, quốc phòng:
- Có đủ sức khoẻ làm việc lâu dài theo yêu cầu của nghề;
- Nắm được những kiến thức cơ bản và thực hiện được các kỹ năng quân sự phổ thông, sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp có thể làm tại việc tại các nhà máy đóng tàu. Tùy theo năng lực và điều kiện cụ thể có thể tự tạo việc làm phù hợp hoặc học tiếp lên bậc cao hơn.
2.Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 270 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1860 giờ; Thời gian học tự chọn: 480 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 652 giờ; Thời gian học thực hành: 1688 giờ.
2.3. Thời gian học các môn văn hoá Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ
- Danh mục các môn văn hoá Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả.
3. Danh mục môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo(giờ) |
||
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Các môn học chung |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng- An ninh |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
527 |
1146 |
187 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
265 |
402 |
68 |
MH 07 |
Hình học hoạ hình |
17 |
9 |
4 |
MH 08 |
Vẽ kỹ thuật – AUTOCAD |
35 |
33 |
7 |
MH 09 |
Vật liệu kỹ thuật |
50 |
6 |
4 |
MH 10 |
Điện kỹ thuật |
23 |
5 |
2 |
MH 11 |
Công nghệ vật liệu |
22 |
6 |
2 |
MH 12 |
An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong nhà máy đóng tàu |
22 |
4 |
4 |
MĐ 13 |
Nguội cơ bản |
10 |
27 |
8 |
MĐ 14 |
Sử dụng thiết bị thường dùng trong nhà máy đóng tàu |
15 |
37 |
8 |
MĐ 15 |
Hàn kim loại |
20 |
67 |
3 |
MĐ 16 |
Khai triển mặt bao khối Ahình học |
15 |
40 |
5 |
MĐ 17 |
Cắt tôn - thép hình |
11 |
45 |
4 |
MĐ 18 |
Gò tôn |
15 |
95 |
10 |
MĐ 19 |
Gia công nhiệt |
10 |
28 |
7 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
262 |
744 |
119 |
MH 20 |
Lý thuyết tàu thuỷ |
57 |
0 |
3 |
MH 21 |
Kết cấu tàu thuỷ |
38 |
19 |
3 |
MH 22 |
Công nghệ đóng tàu và tổ chức sản xuất trong nhà máy đóng tàu |
24 |
15 |
6 |
MĐ 23 |
Tiêu chuẩn lắp ráp thân tàu |
22 |
5 |
3 |
MĐ 24 |
Khai triển kết cấu thân tàu |
15 |
68 |
7 |
MĐ 25 |
Chế tạo dưỡng và vẽ thảo đồ |
10 |
41 |
9 |
MĐ 26 |
Gia công, lắp ráp chi tiết kết cấu thân tàu |
30 |
92 |
28 |
MĐ 27 |
Gia công tôn vỏ |
25 |
100 |
25 |
MĐ 28 |
Chế tạo bệ khuôn |
6 |
18 |
6 |
MĐ 29 |
Gia công, lắp ráp cụm chi tiết kết cấu thân tàu |
20 |
89 |
11 |
MĐ 30 |
Lắp ráp phân đoạn |
15 |
57 |
18 |
MĐ 31 |
Thực tập |
0 |
240 |
0 |
III |
Các môn học, mô đun tự chọn |
253 |
177 |
50 |
|
Thực hành Autocad |
7 |
20 |
3 |
MH 32 |
Tổ chức quản lý HTX |
58 |
0 |
2 |
MH 33 |
Những vấn đề cơ bản về HTX và các mô hình HTX trong và ngoài nước |
43 |
0 |
2 |
MH 34 |
Nội dung cơ bản chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tập thể |
58 |
0 |
2 |
MH 35 |
Vẽ tàu |
42 |
0 |
3 |
MĐ 36 |
Phóng dạng tuyến hình tàu thủy |
20 |
77 |
23 |
MĐ 37 |
Khai triển tôn vỏ |
10 |
17 |
3 |
MĐ 38 |
Lắp ráp tổng đoạn |
15 |
63 |
12 |
|
Tổng cộng |
633 |
1233 |
204 |