Mã nghề: 40520201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 34
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
a) Kiến thức:
- Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;
- Trình bày được cấu tạo vànguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;
- Hiểu được cách đọc bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
- Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;
- Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và, vệ sinh công nghiệp.
b) Kỹ năng:
- Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề công nghệ ô tô;
- Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ô tô đúng quy trình kỹ thật và đảm bảo an toàn lao động;
- Thực hiện được công việc bảo dưỡng các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực trong ô tô;
- Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong công việc; sử dụng máy vi tính tra cứu được các tài liệu chuyên môn và soạn thảo văn bản;
- Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;
- Có khả năng tiếp thu công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;
- Kèm cặp và hướng dẫn tay nghề cho thợ bậc thấp hơn.
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
a) Chính trị, đạo đức:
- Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
- Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;
- Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
b) Thể chất, quốc phòng:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
1.3. Cơ hội việc làm:
Người lao động kỹ thuật có trình độ Trung cấp nghề sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp và các trung tâm bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, được phân công làm việc ở các vị trí:
- Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau bán hàng của các hãng ô tô;
- Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
2.1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 02 năm
- Thời gian học tập: 90 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2.2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ, trong đó:
+ Thời gian học lý thuyết: 618 giờ; Thời gian học thực hành: 1624 giờ
2.3. Thời gian học văn hóa Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ
(Danh mục các môn học văn hóa Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong chương trình khung giáo dục Trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
3. Danh mục môn học, mô-đun đào tạo bắt buộc, thời gian và phân bổ thời gian
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
||
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
I |
Các môn học chung |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
618 |
1624 |
98 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
213 |
168 |
24 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
42 |
0 |
3 |
MH 08 |
Cơ ứng dụng |
56 |
0 |
4 |
MH 09 |
Vật liệu học |
30 |
12 |
3 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
30 |
12 |
3 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
An toàn lao động |
25 |
3 |
2 |
MĐ 13 |
Thực hành Nguội cơ bản |
0 |
86 |
4 |
MĐ 14 |
Thực hành Hàn cơ bản |
0 |
43 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
405 |
1456 |
74 |
MĐ 15 |
Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa |
30 |
41 |
4 |
MĐ 16 |
Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu - thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 1 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí |
30 |
71 |
4 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát |
15 |
71 |
4 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí |
30 |
71 |
4 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel |
30 |
71 |
4 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 1 |
30 |
86 |
4 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực |
30 |
114 |
6 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển |
15 |
71 |
4 |
MĐ 24 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái |
15 |
43 |
2 |
MĐ 25 |
Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh |
30 |
71 |
4 |
MĐ 26 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 1 |
0 |
204 |
6 |
III |
Các môn học, mô đun tự chọn |
|
|
|
MĐ 27 |
Thực hành mạch điện cơ bản |
15 |
71 |
4 |
MĐ 28 |
Kỹ thuật lái ô tô |
15 |
71 |
4 |
MĐ 29 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô - xe máy |
15 |
71 |
4 |
MĐ 30 |
Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô |
15 |
71 |
4 |
MĐ 31 |
Bảo dưỡng hệ thống điều hòa không khí trên ô tô |
20 |
51 |
4 |
MH 32 |
Tổ chức quản lý HTX |
58 |
0 |
2 |
MH 33 |
Những vấn đề cơ bản về HTX và các mô hình HTX trong và ngoài nước |
43 |
0 |
2 |
MH 34 |
Nội dung cơ bản chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về kinh tế tập thể |
58 |
0 |
2 |
|
Tổng cộng |
724 |
1711 |
115 |